Nhũ tương Polyacrylamide (PAM)
Thông số kỹ thuật
Mã sản phẩm | Ký tự ion | mức độ phí | Trọng lượng phân tử | Độ nhớt số lượng lớn | Độ nhớt UL | Hàm lượng chất rắn(%) | Kiểu |
AE8010 | Anion | thấp | cao | 500-2000 | 3-9 | 30-40 | không có |
AE8020 | Anion | trung bình | cao | 500-2000 | 3-9 | 30-40 | không có |
AE8030 | Anion | trung bình | cao | 500-2000 | 6-10 | 30-40 | không có |
AE8040 | Anion | cao | cao | 500-2000 | 6-10 | 30-40 | không có |
CE6025 | cation | thấp | trung bình | 900-1500 | 3-7 | 35-45 | không có |
CE6055 | cation | trung bình | cao | 900-1500 | 3-7 | 35-45 | không có |
CE6065 | cation | cao | cao | 900-1500 | 4-8 | 35-45 | không có |
CE6090 | cation | rất cao | cao | 900-1500 | 3-7 | 40-55 | không có |
Các ứng dụng
1. Dùng làm giấy giữ cho giấy nuôi cấy, giấy báo và giấy bìa cứng, v.v., với hàm lượng hiệu quả cao, hòa tan nhanh, liều lượng thấp, hiệu quả gấp đôi so với các loại nhũ tương nước trong nước khác.
2. Được sử dụng làm hóa chất xử lý nước cho nước thải đô thị, sản xuất giấy, nhuộm, rửa than, chạy máy và xử lý nước thải công nghiệp và khoan dầu khác, có độ nhớt cao, phản ứng nhanh, ứng dụng rộng rãi, thuận tiện sử dụng.
Chú ý
1. Người vận hành nên đeo thiết bị bảo hộ để tránh chạm vào da.Nếu vậy, hãy rửa ngay để xả sạch.
2. Tránh rắc lên sàn nhà.Nếu có, hãy dọn dẹp kịp thời để tránh trượt chân và gây thương tích.
3. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ thích hợp từ 5oC -30oC
Đóng gói và lưu trữ
250kg/trống, 1200kg/IBC
Thời hạn sử dụng: 6 tháng
Câu hỏi thường gặp
Câu 1: Bạn có bao nhiêu loại PAM?
Theo tính chất của các ion, chúng ta có CPAM, APAM và NPAM.
Câu 2: Làm thế nào để sử dụng PAM của bạn?
Chúng tôi đề nghị khi hòa tan PAM thành dung dịch, đưa vào nước thải để sử dụng thì hiệu quả sẽ tốt hơn so với dùng trực tiếp.
Câu 3: Nội dung chung của giải pháp PAM là gì?
Nước trung tính được ưa chuộng hơn và PAM thường được sử dụng làm dung dịch 0,1% đến 0,2%.Tỷ lệ và liều lượng dung dịch cuối cùng được dựa trên các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm.